VIETNAMESE

công văn từ chối nhận hàng

ENGLISH

rejection of goods document

  
NOUN

/rɪˈʤɛkʃən ʌv ɡʊdz ˈdɑkjəmɛnt/

Công văn từ chối nhận hàng là một tài liệu văn bản chính thức trong đó người hoặc đơn vị nhận từ chối nhận hàng.

Ví dụ

1.

Người quản lý kho đã hoàn thành công văn từ chối nhận hàng cho lô hàng bị hư hỏng.

The warehouse manager completed the rejection of goods document for the damaged shipment.

2.

Khách hàng đã cung cấp công văn từ chối nhận hàng cho nhà cung cấp do các mặt hàng bị lỗi.

The customer provided a rejection of goods document to the supplier due to defective items.

Ghi chú

Chúng ta cùng phân biệt một số khái niệm trong tiếng Anh gần nghĩa nhau như reference, document, report, manuscript nha! - reference (tài liệu tham khảo, nguồn tham khảo):

Ví dụ: Where did you find the reference source for this research? (Bạn tìm tài liệu tham khảo cho nghiên cứu này ở đâu?) - document (tài liệu):

Ví dụ: They are charged with using forged documents. (Họ bị buộc tội sử dụng tài liệu lậu.) - report (bài báo cáo):

Ví dụ: Have you written up that report yet? (Bạn đã viết bài báo cáo đó chưa?) - manuscript (bản thảo):

Ví dụ: I only have one copy of the manuscript. (Tôi chỉ có một bản sao của bản thảo này thôi.)