VIETNAMESE

công ty may mặc

doanh nghiệp quần áo

word

ENGLISH

Clothing company

  
NOUN

/ˈkloʊðɪŋ ˈkʌmpəni/

Apparel business

"Công ty may mặc" là doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh các mặt hàng quần áo.

Ví dụ

1.

Công ty may mặc đa dạng hóa bộ sưu tập theo mùa.

Clothing companies diversify seasonal collections.

2.

Công ty may mặc mở rộng dòng sản phẩm thời trang.

Clothing companies expand fashion lines.

Ghi chú

Từ công ty may mặc là một từ vựng thuộc lĩnh vực thời trang và sản xuất quần áo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Fashion company - Công ty thời trang Ví dụ: This fashion company designs luxury clothing lines. (Công ty thời trang này thiết kế các dòng quần áo cao cấp.) check Ready-to-wear company - Công ty thời trang may sẵn Ví dụ: The ready-to-wear company specializes in casual outfits. (Công ty thời trang may sẵn này chuyên về trang phục bình thường.) check Uniform manufacturer - Nhà sản xuất đồng phục Ví dụ: Many schools source uniforms from this manufacturer. (Nhiều trường học đặt mua đồng phục từ nhà sản xuất này.)