VIETNAMESE

công ty lữ hành

công ty du lịch lữ hành

word

ENGLISH

Travel agency

  
NOUN

/ˈtrævl ˈeɪʤənsi/

Tour operator

"Công ty lữ hành" là doanh nghiệp tổ chức các tour du lịch và dịch vụ liên quan.

Ví dụ

1.

Công ty lữ hành đảm bảo trải nghiệm du lịch suôn sẻ.

Travel agencies ensure seamless travel experiences.

2.

Công ty lữ hành tổ chức các gói kỳ nghỉ toàn diện.

Travel agencies arrange comprehensive vacation packages.

Ghi chú

Từ công ty lữ hành là một từ vựng thuộc lĩnh vực du lịch và lữ hành. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Tour coordination - Điều phối tour Ví dụ: The travel agency excels in tour coordination for large groups. (Công ty lữ hành xuất sắc trong việc điều phối tour cho các nhóm lớn.) check Itinerary planning - Lên kế hoạch hành trình Ví dụ: Itinerary planning is a key service offered by travel agencies. (Lên kế hoạch hành trình là một dịch vụ quan trọng được cung cấp bởi các công ty lữ hành.) check Package tours - Tour trọn gói Ví dụ: Package tours include accommodation, meals, and guided tours. (Tour trọn gói bao gồm chỗ ở, bữa ăn và các tour có hướng dẫn.) check Visa assistance - Hỗ trợ visa Ví dụ: The agency provides visa assistance for international travel. (Công ty lữ hành cung cấp hỗ trợ visa cho các chuyến du lịch quốc tế.)