VIETNAMESE

công ty công nghệ

doanh nghiệp công nghệ

word

ENGLISH

Technology company

  
NOUN

/tɛkˈnɒləʤi ˈkʌmpəni/

Tech enterprise

"Công ty công nghệ" là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực phát triển và ứng dụng công nghệ.

Ví dụ

1.

Công ty công nghệ thúc đẩy đổi mới trong tự động hóa.

Tech enterprises drive innovations in automation.

2.

Công ty công nghệ đổi mới các giải pháp số.

Technology companies innovate digital solutions.

Ghi chú

Từ công ty công nghệ là một từ vựng thuộc lĩnh vực đổi mới sáng tạo và phát triển công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Software development - Phát triển phần mềm Ví dụ: The technology company is renowned for its software development expertise. (Công ty công nghệ nổi tiếng với chuyên môn phát triển phần mềm.) check Artificial intelligence (AI) - Trí tuệ nhân tạo Ví dụ: They are investing heavily in artificial intelligence research. (Họ đang đầu tư mạnh vào nghiên cứu trí tuệ nhân tạo.) check Cloud computing - Điện toán đám mây Ví dụ: Cloud computing services are a key offering of the company. (Dịch vụ điện toán đám mây là một sản phẩm chủ lực của công ty.) check Tech ecosystem - Hệ sinh thái công nghệ Ví dụ: The company plays a central role in the regional tech ecosystem. (Công ty đóng vai trò trung tâm trong hệ sinh thái công nghệ khu vực.)