VIETNAMESE

công ty cổ phần tập đoàn

doanh nghiệp cổ phần tập đoàn

word

ENGLISH

Group joint-stock company

  
NOUN

/ɡruːp ˈʤɔɪnt-stɒk ˈkʌmpəni/

Group corporation

"Công ty cổ phần tập đoàn" là doanh nghiệp cổ phần thuộc sở hữu của tập đoàn lớn.

Ví dụ

1.

Tập đoàn cổ phần đặt xu hướng chiến lược ngành.

Group corporations set strategic industry trends.

2.

Công ty cổ phần tập đoàn củng cố vị thế ngành.

Group joint-stock companies consolidate sector leadership.

Ghi chú

Từ công ty cổ phần tập đoàn là một từ vựng thuộc lĩnh vực kinh doanh tập đoàn và quản trị doanh nghiệp lớn. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Holding structure - Cấu trúc công ty mẹ Ví dụ: The group joint-stock company operates under a holding structure. (Công ty cổ phần tập đoàn hoạt động dưới cấu trúc công ty mẹ.) check Subsidiary management - Quản lý công ty con Ví dụ: Effective subsidiary management is critical for their success. (Quản lý công ty con hiệu quả là yếu tố quan trọng để thành công.) check Diversification strategy - Chiến lược đa dạng hóa Ví dụ: The company follows a diversification strategy to minimize risks. (Công ty theo đuổi chiến lược đa dạng hóa để giảm thiểu rủi ro.) check Corporate synergies - Hiệp lực doanh nghiệp Ví dụ: The group achieves growth through corporate synergies. (Tập đoàn đạt được tăng trưởng nhờ hiệp lực doanh nghiệp.)