VIETNAMESE
công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ
doanh nghiệp đầu tư và dịch vụ cổ phần
ENGLISH
Investment and service joint-stock company
/ɪnˈvɛstmənt ənd ˈsɜːrvɪs ˈʤɔɪnt-stɒk ˈkʌmpəni/
Equity investment and services company
"Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ" là doanh nghiệp kết hợp đầu tư và cung cấp dịch vụ.
Ví dụ
1.
Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ tích hợp dịch vụ.
Investment and service joint-stock companies integrate services.
2.
Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ kết hợp tài nguyên.
Investment and service joint-stock companies combine resources.
Ghi chú
Từ công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ là một từ vựng thuộc lĩnh vực đa ngành và quản lý dịch vụ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Service industry - Ngành công nghiệp dịch vụ
Ví dụ:
The company invests in the service industry for long-term growth.
(Công ty đầu tư vào ngành công nghiệp dịch vụ để phát triển lâu dài.)
Customer-oriented services - Dịch vụ hướng tới khách hàng
Ví dụ:
The company emphasizes customer-oriented services in its operations.
(Công ty nhấn mạnh vào các dịch vụ hướng tới khách hàng trong hoạt động của mình.)
Strategic investment - Đầu tư chiến lược
Ví dụ:
Strategic investment decisions are crucial for success.
(Các quyết định đầu tư chiến lược rất quan trọng để thành công.)
Integrated solutions - Giải pháp tích hợp
Ví dụ:
The company provides integrated solutions across various sectors.
(Công ty cung cấp các giải pháp tích hợp trên nhiều lĩnh vực.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết