VIETNAMESE

Công trình thủy điện

công trình kỹ thuật

word

ENGLISH

technical infrastructure

  
NOUN

/ˈtɛknɪkəl ˌɪnfrəˈstrʌkʧər/

utility project

Công trình hạ tầng kỹ thuật là các công trình xây dựng phục vụ cho hệ thống hạ tầng kỹ thuật của một khu vực như cấp thoát nước, điện, giao thông, v.v.

Ví dụ

1.

Công trình hạ tầng kỹ thuật đã cải thiện đáng kể các dịch vụ đô thị.

The technical infrastructure project improved urban services significantly.

2.

Đầu tư vào công trình hạ tầng kỹ thuật là yếu tố then chốt cho phát triển bền vững.

Investments in technical infrastructure are crucial for sustainable development.

Ghi chú

Công trình thủy điện là một từ vựng thuộc chuyên ngành xây dựng công trình thủy điệnnăng lượng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Technical Infrastructure - Công trình thủy điện Ví dụ: The hydroelectric project is an example of advanced technical infrastructure. (Dự án thủy điện là một ví dụ về hạ tầng kỹ thuật tiên tiến.) check Renewable Energy - Năng lượng tái tạo Ví dụ: Renewable energy projects are vital for sustainable development. (Các dự án năng lượng tái tạo là rất quan trọng cho sự phát triển bền vững.) check Dam Construction - Xây dựng đập thủy điện Ví dụ: Dam construction requires careful engineering and planning. (Xây dựng đập thủy điện đòi hỏi sự kỹ thuật và lập kế hoạch cẩn thận.)