VIETNAMESE

công trình giao thông

ENGLISH

traffic infrastructure

  
NOUN

/ˈtræfɪk ˈɪnfrəˌstrʌkʧə/

Công trình giao thông là một trong những phân loại của công trình xây dựng do Bộ Giao thông vận tải quản lý chất lượng công trình giao thông trừ các công trình giao thông do Bộ Xây dựng quản lý.

Ví dụ

1.

Các biện pháp cần được thực hiện để thúc đẩy an toàn trong tất cả các công việc liên quan đến đường bộ, công trình giao thông công cộng và quản lý hệ thống điện.

Measures need to be taken to promote safety in all work relating to roads, public traffic infrastructure and electrical systems management.

2.

Chính quyền thành phố đang tiến hành xây dựng một cây cầu mới giữa quận 1 và quận Thủ Đức như một phần của các công trình giao thông trọng điểm.

The city authorities is working on building a new bridge between district 1 and Thu Duc district as a part of priority traffic infrastructure.

Ghi chú

Một số từ vựng chỉ các công trình giao thông:

- đại lộ: avenue

- cột đèn đường: lamppost

- vỉa hè: pavement

- biển báo: signpost

- quảng trường: square

- phố: street

- bốt điện thoại: telephone post

- bãi đỗ taxi: taxi rank

- đường hầm dành cho người đi bộ: pedestrian subway

- vạch sang đường: pedestrian crossing

- trạm xe buýt: bus stop