VIETNAMESE

xây dựng công trình giao thông

Xây dựng hạ tầng giao thông

word

ENGLISH

Transportation infrastructure construction

  
NOUN

/ˌtrænspɔːˈteɪʃən ˌɪnfrəˈstrʌktʃər kənˈstrʌkʃən/

Traffic engineering

“Xây dựng công trình giao thông” là hoạt động thiết kế và thi công các hạ tầng giao thông như đường bộ, cầu cống.

Ví dụ

1.

Xây dựng công trình giao thông cải thiện khả năng kết nối.

Transportation infrastructure construction improves connectivity.

2.

Dự án xây dựng tập trung vào đường giao thông nông thôn.

The construction project focused on rural roads.

Ghi chú

Từ Transportation infrastructure construction là một từ vựng thuộc lĩnh vực xây dựngkỹ thuật giao thông. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Road and bridge works – Công trình đường và cầu Ví dụ: Transportation infrastructure construction includes major road and bridge works across the country. (Xây dựng công trình giao thông bao gồm các công trình đường và cầu lớn trên cả nước.) check Public transit development – Phát triển giao thông công cộng Ví dụ: This field also covers public transit development like metro lines or bus stations. (Lĩnh vực này còn bao gồm phát triển giao thông công cộng như đường sắt đô thị, bến xe buýt.) check Traffic engineering – Kỹ thuật giao thông Ví dụ: Transportation infrastructure construction is a core aspect of traffic engineering and urban development. (Xây dựng công trình giao thông là thành phần cốt lõi của kỹ thuật giao thông và phát triển đô thị.)