VIETNAMESE
giao thông
ENGLISH
traffic
NOUN
/ˈtræfɪk/
Giao thông là hệ thống di chuyển, đi lại của mọi người, bao gồm những người tham gia giao thông dưới các hình thức đi bộ, cưỡi động vật hoặc chăn gia súc, sử dụng xe đạp, xe máy, ô tô hay các phương tiện giao thông khác, một cách đơn lẻ hoặc cùng nhau. Giao thông thường có tổ chức và được kiểm soát bởi cơ quan.
Ví dụ
1.
Cô bị thương nặng trong một vụ tai nạn giao thông đường bộ.
She was badly injured in a road traffic accident.
2.
Chúng tôi đã quen với tiếng ồn ào liên tục của giao thông.
We got used to the constant noise of the traffic.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết