VIETNAMESE

cộng thêm

Thêm vào, bổ sung

word

ENGLISH

Add

  
VERB

/æd/

Include

Cộng thêm biểu thị việc bổ sung thêm vào một điều gì đó.

Ví dụ

1.

Cộng thêm tiền thưởng vào lương của nhân viên.

Add a bonus to the employee’s salary.

2.

Chúng ta cần cộng thêm tính năng này vào sản phẩm.

We need to add this feature to the product.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ add khi nói hoặc viết nhé! check Add to – Thêm vào Ví dụ: Please add to the list your suggestions for the event. (Vui lòng thêm vào danh sách các gợi ý của bạn cho sự kiện.) check Add up to – Cộng lại Ví dụ: All these small expenses add up to a large amount. (Tất cả những chi phí nhỏ này cộng lại thành một số tiền lớn.) check Add in – Thêm vào Ví dụ: Don’t forget to add in the cost of transportation when calculating the total. (Đừng quên thêm vào chi phí vận chuyển khi tính tổng.) check Add on – Thêm vào Ví dụ: The store will add on a delivery fee for the large items. (Cửa hàng sẽ thêm vào phí giao hàng cho những món đồ lớn.)