VIETNAMESE

thèm

word

ENGLISH

crave

  
VERB

/kreɪv/

long for

Thèm là động từ có nghĩa là có mong muốn mạnh mẽ đối với thứ gì, thường là đối với đồ ăn hoặc điều gì đó bạnthực sự yêu thích.

Ví dụ

1.

Sau một ngày dài làm việc, anh ấy thèm một buổi chiều bình yên ở nhà.

After a long day of work, he would crave a peaceful evening at home.

2.

Trong thời kỳ ăn kiêng, cô ấy luôn thèm sô cô la, nhưng cô ấy đã kiềm chế được sự cám dỗ.

During her diet, she constantly craved chocolate, but she resisted the temptation.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ crave khi nói hoặc viết nhé! check Crave for something – Thèm muốn điều gì Ví dụ: She craved for a slice of chocolate cake. (Cô ấy thèm một miếng bánh sô-cô-la.) check Crave attention – Thèm sự chú ý Ví dụ: Some children tend to crave attention from their parents. (Một số trẻ thường thèm muốn sự chú ý từ cha mẹ.) check Crave success – Khao khát thành công Ví dụ: He craved success and worked hard to achieve his goals. (Anh ấy khao khát thành công và làm việc chăm chỉ để đạt được mục tiêu.)