VIETNAMESE

cộng tác viên báo chí

ENGLISH

press collaborator

  
NOUN

/prɛs kəˈlæbəˌreɪtər/

Cộng tác viên báo chí là người đăng ký phối hợp với các nhà soạn báo để nhận chủ đề viểt bài rồi gửi lại cho bên toà soạn.

Ví dụ

1.

Một cộng tác viên báo chí được tuyển dụng để nhận thông báo trên các nền tảng truyền thông hoặc cho một tổ chức, hoặc một diễn viên.

A press collaborator is employed to obtain notices in media platforms or for an organization, or an actor.

2.

Một phóng viên nên giải quyết những vấn đề này trực tiếp chứ không phải là một cộng tác viên báo chí.

A reporter should deal with these problems directly and not the press collaborator.

Ghi chú

Một vài cách dùng của press:

- ép (press): The committee pressed him to reveal more information on how the company trades.

(Uỷ ban đã ép anh ta tiết lộ thêm thông tin về cách thức giao dịch của công ty.)

- máy ép (press): They crush the olives with a heavy wooden press.

(Họ nghiền ô liu bằng máy ép gỗ nặng.)

- họp báo, báo chí (press): The incident has been widely reported in the press.

(Sự việc đã được đưa tin rộng rãi trên báo chí.)