VIETNAMESE

công suất hiệu dụng

công suất thực

ENGLISH

effective power

  
NOUN

/ɪˈfɛktɪv ˈpaʊə/

Công suất hiệu dụng là phần công suất điện có thể biến đổi thành các dạng công suất khác (cơ, nhiệt, hay hóa).

Ví dụ

1.

Công suất hiệu dụng của động cơ thấp hơn công suất định mức do tổn thất trong hệ thống.

The effective power of the motor was lower than its rated power due to losses in the system.

2.

Mức tiêu thụ năng lượng hiệu dụng của một thiết bị có thể thấp hơn mức tiêu thụ năng lượng biểu kiến của nó, do có công suất phản kháng.

The effective power consumption of a device may be lower than its apparent power consumption, due to the presence of reactive power.

Ghi chú

Công suất hiệu dụng (active power) là phần công suất điện (the fraction of electrical power) có thể biến đổi thành các dạng công suất khác (forms of power) (cơ (mechanical), nhiệt (thermal), hay hóa (chemical)).