VIETNAMESE

cõng nhau

đỡ trên lưng

word

ENGLISH

carry on back

  
PHRASE

/ˈkæri ɒn bæk/

piggyback

“Cõng nhau” là hành động mang hoặc đỡ một người khác trên lưng.

Ví dụ

1.

Anh ấy phải cõng người bạn bị thương trên lưng.

He had to carry his injured friend on his back.

2.

Cô ấy cõng em mình trên lưng trong trận lụt.

She carried her sibling on her back during the flood.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ back khi nói hoặc viết nhé! check Behind someone’s back – sau lưng ai đó Ví dụ: I hate it when people talk behind my back. (Tôi ghét khi người ta nói xấu sau lưng mình) check Break your back – làm việc cực nhọc Ví dụ: She broke her back to finish the project on time. (Cô ấy làm việc cực nhọc để hoàn thành dự án đúng hạn) check Turn your back on – quay lưng với ai đó Ví dụ: He turned his back on his old friends after becoming famous. (Anh ấy quay lưng với bạn cũ sau khi nổi tiếng) check Back pain – đau lưng Ví dụ: Long hours at the desk gave him severe back pain. (Ngồi lâu trước bàn làm việc khiến anh ấy bị đau lưng nghiêm trọng)