VIETNAMESE
công nhân lò cao
lao động lò cao
ENGLISH
furnaceman
/furnaceman/
blast furnace operator
Công nhân lò cao là những người làm việc trực tiếp trong lò cao.
Ví dụ
1.
Công nhân lò cao chịu trách nhiệm theo dõi nhiệt độ của lò.
The furnaceman was responsible for monitoring the temperature of the furnace.
2.
Công nhân lò cao đã điều chỉnh cài đặt lò để đảm bảo kim loại nóng chảy đúng cách.
The furnaceman adjusted the furnace settings to ensure the proper melting of the metal.
Ghi chú
Lò cao (Blast furnace) là một loại lò trong kĩ thuật luyện kim (metallurgical furnace), lò cao được sử dụng để nung chảy (smelting) quặng (ore) thành kim loại (metal), phổ biến là luyện gang (pig iron) từ quặng sắt và các nguyên liệu khác.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết