VIETNAMESE

công nghệ mới

công nghệ cải tiến

word

ENGLISH

new technology

  
NOUN

/njuː tɛknɒlədʒi/

innovative technology

Công nghệ mới là các công nghệ vừa được phát minh hoặc cải tiến.

Ví dụ

1.

Công nghệ mới thúc đẩy đổi mới trong nhiều lĩnh vực.

New technology drives innovation in many sectors.

2.

Công nghệ cải tiến thay đổi bối cảnh các ngành công nghiệp.

Innovative technology changes the landscape of industries.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ new technology khi nói hoặc viết nhé! check Develop new technology – phát triển công nghệ mới Ví dụ: The company is working to develop new technology for electric vehicles. (Công ty đang nỗ lực phát triển công nghệ mới cho xe điện.) check Adopt new technology – áp dụng công nghệ mới Ví dụ: Schools should adopt new technology to enhance learning. (Trường học nên áp dụng công nghệ mới để nâng cao việc học.) check Embrace new technology – đón nhận công nghệ mới Ví dụ: Businesses that embrace new technology tend to grow faster. (Các doanh nghiệp đón nhận công nghệ mới thường phát triển nhanh hơn.) check Introduce new technology – giới thiệu công nghệ mới Ví dụ: The startup aims to introduce new technology into healthcare. (Công ty khởi nghiệp này hướng đến việc đưa công nghệ mới vào lĩnh vực y tế.)