VIETNAMESE

công nghệ hiện đại

công nghệ tiên tiến

word

ENGLISH

modern technology

  
NOUN

/ˈmɒdən tɛknɒlədʒi/

advanced technology

Công nghệ hiện đại là các công nghệ tiên tiến được sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

Ví dụ

1.

Công nghệ hiện đại nâng cao năng suất trong các ngành công nghiệp.

Modern technology enhances productivity across industries.

2.

Công nghệ tiên tiến hỗ trợ đổi mới trong mọi lĩnh vực.

Advanced technology supports innovation in every sector.

Ghi chú

Công nghệ hiện đại (Modern technology) là một từ vựng thuộc lĩnh vực khoa học, kỹ thuật và đổi mới công nghệ. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Artificial intelligence (AI) - Trí tuệ nhân tạo Ví dụ: Artificial intelligence is used in virtual assistants like Siri and Alexa. (Trí tuệ nhân tạo được sử dụng trong các trợ lý ảo như Siri và Alexa.) check Machine learning - Học máy Ví dụ: Machine learning enables software to predict user behavior. (Học máy cho phép phần mềm dự đoán hành vi của người dùng.) check Blockchain - Chuỗi khối Ví dụ: Blockchain technology ensures secure and transparent transactions. (Công nghệ chuỗi khối đảm bảo giao dịch an toàn và minh bạch.) check Internet of Things (IoT) - Internet vạn vật Ví dụ: devices like smart thermostats can be controlled remotely. (Các thiết bị IoT như bộ điều chỉnh nhiệt thông minh có thể được điều khiển từ xa.)