VIETNAMESE

công chức tư pháp hộ tịch

cán bộ tư pháp hộ tịch

ENGLISH

justice and civil status officer

  
NOUN

/ˈʤʌstəs ænd ˈsɪvəl ˈstætəs ˈɔfəsər/

Công chức Tư pháp – Hộ tịch là chức danh chuyên môn thuộc Uỷ ban nhân dân cấp xã, được ví là “cầu nối” đưa chủ trương, chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước đến người dân.

Ví dụ

1.

Công chức tư pháp hộ tịch đóng thông tin hộ tịch của người đã mất trong Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử.

The justice and civil status officer shall close civil status information of the deceased person in the electronic civil status database.

2.

Theo quy định của Luật Hôn nhân và Gia đình, công chức Tư pháp - Hộ tịch ghi chép việc kết hôn vào Hộ tịch.

In accordance with the Law on Marriage and Family, the justice and civil status officer shall record the marriage in the civil system.

Ghi chú

Một số cụm từ liên quan tới tư pháp:

- Bộ máy tư pháp: judicature/ judiciary

- Bộ Tư Pháp: Ministry of Justice/ justice ministry

- Cục Tư Pháp: Justice Department

- Lý lịch tư pháp: criminal record

- Phòng bổ trợ tư pháp: judicial complementary office

- Cán bộ tư pháp: judicial officer

- Công chức tư pháp hộ tịch: justice and civil status officer