VIETNAMESE

công chúa ngủ trong rừng

Người đẹp ngủ trong rừng

ENGLISH

Sleeping Beauty

  
NOUN

/ˈsliːpɪŋ ˈbjuːti/

Công chúa ngủ trong rừng là bộ phim hoạt hình do hãng Walt Disney sản xuất năm 1959, dựa trên truyện cổ tích cùng tên có nội dung là một cô công chúa bị nguyền sẽ ngủ mãi mãi kể từ sinh nhật 16 tuổi.

Ví dụ

1.

Công chúa ngủ trong rừng đã chọc ngón tay vào cái đinh và rơi vào giấc ngủ say.

Sleeping Beauty pricked her finger on a spindle and fell asleep.

2.

Hoàng tử đánh thức công chúa ngủ trong rừng bằng nụ hôn của một tình yêu đích thực.

The prince woke up Sleeping Beauty with a true love's kiss.

Ghi chú

Cùng DOL học một số idioms chủ đề hoàng gia nhé!

- Live like a king: Sống một cuộc sống vô cùng thoải mái với rất rất nhiều tiền Ví dụ: I could sell up my company right now and live like a king for the rest of my life.

(Tôi có thể bán công ty của tôi ngay bây giờ và sống phần đời còn lại của tôi một cách thoải mái)

- A royal pain: Một người hay một thứ gì đó rất phiền phức hoặc xấu xa Ví dụ: Her questions were a royal pain, but I had to answer them as part of my job.

(Những câu hỏi của cô ấy rất phiền phức nhưng tôi phải trả lười chúng như là một phần công việc của tôi)

- To be king of something: Một người rất giỏi ở một lĩnh vực cụ thể nào đó Ví dụ: BTS is the king of K-pop in my heart.

(BTS là Vua K-pop trong tim tôi)