VIETNAMESE

công bố chất lượng sản phẩm

xác nhận chất lượng sản phẩm

word

ENGLISH

product quality declaration

  
NOUN

/ˈprɒdʌkt ˈkwɒlɪti ˌdɛkləˈreɪʃən/

quality assurance

“Công bố chất lượng sản phẩm” là quá trình xác nhận và công khai tiêu chuẩn chất lượng của sản phẩm theo quy định.

Ví dụ

1.

Công ty đã công bố chất lượng sản phẩm.

The company issued a product quality declaration.

2.

Họ đã xem xét quy trình công bố chất lượng sản phẩm.

They reviewed the product quality declaration process.

Ghi chú

Từ công bố chất lượng sản phẩm (product quality declaration) thuộc lĩnh vực quản lý chất lượng và tiêu chuẩn hóa. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Quality standards - Tiêu chuẩn chất lượng Ví dụ: The product quality declaration ensures compliance with quality standards. (Công bố chất lượng sản phẩm đảm bảo tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng.) check Certification - Chứng nhận Ví dụ: Certification is often required for the product quality declaration. (Chứng nhận thường được yêu cầu để công bố chất lượng sản phẩm.) check Testing report - Báo cáo kiểm nghiệm Ví dụ: A product quality declaration is supported by testing reports. (Công bố chất lượng sản phẩm được hỗ trợ bởi các báo cáo kiểm nghiệm.) check Regulatory compliance - Tuân thủ quy định Ví dụ: The declaration must meet regulatory compliance for market entry. (Việc công bố phải đáp ứng các quy định pháp luật để được đưa vào thị trường.)