VIETNAMESE

công bằng

ENGLISH

fair

  
NOUN

/fɛr/

equal

Công bằng là dùng để chỉ cái gì đó hợp lí, không bất công và không thiên vị.

Ví dụ

1.

Chúng tôi muốn giải quyết lại vấn đề này một cách công bằng đối với cô ấy.

We wanted to resolve this matter in a way that would be fair to her.

2.

Di chuyển đến một thành phố mới sẽ không công bằng cho những đứa trẻ.

Moving to a new city wouldn't have been fair on the kids.

Ghi chú

Từ fair ngoài nghĩa là công bằng, để miêu tả đức tính của con người thì nó còn được dùng trong một số trường hợp với nhiều nghĩa khác nhau, ví dụ như:

Fair weather: thời tiết tốt

A fair heritage: một di sản khá lớn

A fair maiden: một cô gái đẹp

A fair bargain/deal: một món/thỏa thuận hời