VIETNAMESE
công bằng
ENGLISH
fair
NOUN
/fɛr/
Equally
Công bằng là dùng để chỉ cái gì đó hợp lí, không bất công và không thiên vị.
Ví dụ
1.
Việc thay đổi thời gian biểu liên tục là không công bằng đối với học sinh.
It's not fair on the students to keep changing the timetable.
2.
Thầy giáo của chúng tôi không thật công bằng, khi nào thầy cũng cho những học trò thầy ưa thích điểm cao nhất.
Our teacher is not fair, he always gives the highest marks to his favourites.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết