VIETNAMESE

bảng công nợ

báo cáo công nợ, bảng tổng hợp công nợ

ENGLISH

summary sheet of accounts payable and receivable

  
NOUN

/ˈsʌməri ʃit ʌv əˈkaʊnts ˈpeɪəbəl ænd rɪˈsivəbəl/

Bảng công nợ là bảng biểu thể hiện tình trạng công nợ của một đối tượng nào đó.

Ví dụ

1.

Bảng công nợ cho thấy tất cả các khoản nợ chưa thanh toán.

The summary sheet of accounts payable and receivable shows all outstanding debts.

2.

Bảng công nợ là yêu cầu cần thiết cho đơn xin vay vốn.

The summary sheet of accounts payable and receivable is required for loan applications.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt "accounts payable" và "accounts receivable" nhé! 1. "Accounts payable" (các khoản phải trả - nợ) là số tiền mà một công ty nợ (owe) người bán (vendors) và nhà cung cấp (suppliers) dẫn đến dòng tiền ra (cash outflow). 2. "Accounts receivable" (các khoản phải thu - công) là số tiền bạn nhận được từ việc bán hàng hóa và dịch vụ dẫn đến doanh thu (revenue).