VIETNAMESE
con vật
động vật
ENGLISH
animal
/ˈænɪməl/
creature
Con vật là từ chỉ chung các loài động vật.
Ví dụ
1.
Con vật đóng vai trò quan trọng trong hệ sinh thái.
Animals play vital roles in ecosystems.
2.
Những con vật tụ tập tại hố nước trong mùa hạn hán.
The animals gathered at the watering hole during the drought.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ animal khi nói hoặc viết nhé!
Animal shelter – trạm cứu hộ động vật
Ví dụ:
She volunteers at a local animal shelter.
(Cô ấy làm tình nguyện tại một trạm cứu hộ động vật địa phương)
Animal behavior – hành vi động vật
Ví dụ:
The documentary explores animal behavior in the wild.
(Bộ phim tài liệu khám phá hành vi động vật trong tự nhiên)
Animal rights – quyền của động vật
Ví dụ:
Activists fight for stronger animal rights laws.
(Những nhà hoạt động đấu tranh cho luật bảo vệ quyền động vật mạnh hơn)
Animal species – loài động vật
Ví dụ:
Many animal species are endangered due to deforestation.
(Nhiều loài động vật đang có nguy cơ tuyệt chủng do nạn phá rừng)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết