VIETNAMESE

con vắt

con đỉa

ENGLISH

jungle leech

  
NOUN

/ˈʤʌŋgəl leech/

Con vắt là con vật gần giống như con đỉa hoặc con giun nhỏ, dài từ 2-5cm, chúng có giác bám ở đầu và đuôi. Thân mình của vắt rừng có 33 đốt sống nên chúng di chuyển bằng cách co đi, co lại thân.

Ví dụ

1.

Con vắt có lẽ là loài đỉa nổi tiếng nhất của các khu rừng mưa nhiệt đới / cận nhiệt đới trên toàn thế giới.

Jungle leeches are probably the most well-known denizens of tropical/subtropical rainforests worldwide.

2.

Con vắt là một loài côn trùng chuyên sống trong các cánh rừng và bu bám vào người đi lại.

The jungle leeche is an insect that lives in forests and clings to people walking.

Ghi chú

Một số idioms với leech: - cling like a leech: bám dai như đỉa ví dụ: her younger brother clings like a leech, always hanging around us and asking for money. (em trai cô ấy luôn bám dai như đỉa, luôn lởn vởn xung quanh chúng tôi và vòi tiền.) - sử dụng leech là động từ để miêu tả hành động bám vào hoặc phụ thuộc quá mức vào người khác theo kiểu ký sinh, giống như một con đỉa. Ví dụ: she's always leeching off the work other people do in the office. (cô ấy luôn bám sát và moi móc công việc của người khác trong văn phòng.)