VIETNAMESE

con trỏ

con trỏ chuột

word

ENGLISH

cursor

  
NOUN

/ˈkɜːrsər/

pointer

Con trỏ là biểu tượng trên màn hình máy tính chỉ vị trí hiện tại để thực hiện hành động.

Ví dụ

1.

Con trỏ di chuyển khi bạn kéo chuột.

The cursor moves when you drag the mouse.

2.

Một con trỏ nhấp nháy cho biết nơi cần gõ.

A blinking cursor indicates where to type.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ cursor khi nói hoặc viết nhé! check Move the cursor – di chuyển con trỏ Ví dụ: You can move the cursor with the arrow keys. (Bạn có thể di chuyển con trỏ bằng các phím mũi tên) check Click the cursor – nhấp con trỏ Ví dụ: Just click the cursor where you want to insert text. (Chỉ cần nhấp con trỏ vào nơi bạn muốn chèn văn bản) check Highlight with the cursor – tô sáng bằng con trỏ Ví dụ: Drag to highlight with the cursor across the sentence. (Kéo để tô sáng bằng con trỏ qua toàn bộ câu) check Lose the cursor – làm mất con trỏ Ví dụ: I accidentally lost the cursor while switching tabs. (Tôi vô tình làm mất con trỏ khi chuyển đổi các tab)