VIETNAMESE

con tép

ENGLISH

baby shrimp

  
NOUN

/ˈbeɪbi ʃrɪmp/

Con tép là chi tôm nhỏ khoảng 30–50 mm, thuộc phân bộ Pleocyemata, bộ Giáp xác mười chân, có màu xanh nhạt hoặc trắng, trong suốt; sống ở môi trường nước ngọt như ao, mương, ruộng lúa...

Ví dụ

1.

Con tép có đôi chân mỏng manh, dễ gãy

Baby shrimp have thin, fragile legs

2.

Thân con tép bao giờ cũng nhỏ và thon gọn.

The body of the baby shrimp is always small and slim.

Ghi chú

Phân biệt prawn shrimp:

- prawn: tôm thương mại có kích thước lớn hơn shrimp, có chân tôm dài.

VD: A king prawn is a valuable animal. - Tôm thẻ lớn là một loài động vật có giá trị.

- shrimp: tôm hay tép có kích thước bé hơn prawn, có chân ngắn.

VD: This is fresh water shrimp. - Đây là con tôm/ tép nước ngọt.