VIETNAMESE
con tép
ENGLISH
shrimp
NOUN
/ʃrɪmp/
Tép thuộc chi tôm nhỏ khoảng 30–50 mm, thuộc phân bộ Pleocyemata, bộ Giáp xác mười chân, có màu xanh nhạt hoặc trắng, trong suốt; sống ở môi trường nước ngọt như ao, mương, ruộng lúa...
Ví dụ
1.
Con tép là loài động vật cùng loại tôm, nhỏ hơn tôm và không có càng.
A shrimp is an animal of the same species as a shrimp, smaller than a shrimp and has no claws.
2.
Thân con tép bao giờ cũng nhỏ và thon gọn.
The body of the shrimp is always small and slim.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết