VIETNAMESE

tệp

word

ENGLISH

file

  
NOUN

/faɪl/

Tệp là tập hợp dữ liệu được lưu trữ dưới dạng kỹ thuật số.

Ví dụ

1.

Tệp chứa các chi tiết quan trọng của dự án.

The file contains important project details.

2.

Các tệp có thể được sắp xếp vào thư mục để dễ truy cập.

Files can be organized into folders for easy access.

Ghi chú

Từ tệp là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! Folder - Thư mục Ví dụ: Files are stored in folders for organization. (Các tệp được lưu trong thư mục để dễ quản lý.) Document - Tài liệu Ví dụ: The file contains an important document. (Tệp chứa một tài liệu quan trọng.)