VIETNAMESE

con số khiêm tốn

word

ENGLISH

modest number

  
NOUN

/ˈmɒdɪst ˈnʌmbə(r)/

“Con số khiêm tốn” là giá trị số nhỏ hoặc không đáng kể.

Ví dụ

1.

Báo cáo nhấn mạnh con số khiêm tốn các lỗi.

The report highlights a modest number of errors.

2.

Một con số khiêm tốn người đã tham dự sự kiện.

A modest number of people attended the event.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Modest Number nhé! check Low Figure – Con số thấp Phân biệt: Low Figure nhấn mạnh giá trị nhỏ, không đáng kể. Ví dụ: The company reported modest numbers for their first-quarter sales. (Công ty báo cáo các con số khiêm tốn về doanh số quý đầu tiên.) check Humble Amount – Số lượng khiêm tốn Phân biệt: Humble Amount tập trung vào ý nghĩa giá trị nhỏ nhưng đáng quý. Ví dụ: A modest number of attendees showed genuine interest in the event. (Một số lượng khiêm tốn người tham dự thể hiện sự quan tâm chân thành đến sự kiện.)