VIETNAMESE

con ruồi

ENGLISH

fly

  
NOUN

/flaɪ/

Con ruồi là côn trùng thuộc bộ Diptera, chúng có một cặp cánh đơn trên đốt ngực giữa và một cặp bộ phận thăng bằng ở cánh sau, trên đốt ngực cuối.

Ví dụ

1.

Con ruồi là loài thụ phấn quan trọng, chỉ đứng sau ong và họ hàng bộ cánh màng của chúng.

Flies are important pollinators, second only to the bees and their Hymenopteran relatives.

2.

Con ruồi có thể gây khó chịu, đặc biệt là ở một số nơi trên thế giới, nơi chúng có thể xuất hiện với số lượng lớn.

Flies can be annoyances, especially in some parts of the world where they can occur in large numbers.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về côn trùng (insect) nè!

- bee: con ong

- mosquito: con muỗi

- weevil: con mọt

- termite: con mối

- ant: con kiến

- fly: con ruồi

- cricket: con dế mèn