VIETNAMESE

con nợ

ENGLISH

debtor

  
NOUN

/ˈdɛtər/

borrower

Con nợ là một cá nhân hoặc tổ chức đang vay nợ một khoản tiền và có nghĩa vụ pháp lí hoặc theo giao ước phải thanh toán cho người cho vay.

Ví dụ

1.

Con nợ đang vật lộn để trả nợ.

The debtor is struggling to pay off his debts.

2.

Con nợ bị bắt vì lừa đảo.

The debtor was arrested for fraud.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt debtor borrower nha! - Debtor (người mắc nợ): nhấn mạnh vào một cá nhân có nghĩa vụ phải trả nợ cho người khác, bất kể người đó đã vay nợ hay không. Ví dụ: The debtor agreed to pay the creditor the amount owed. (Người mắc nợ đã đồng ý trả cho chủ nợ số tiền còn nợ.) - Borrower (người đi vay): nhấn mạnh vào việc một người đã có hành động vay nợ từ người khác và có nghĩa vụ phải trả lại số tiền đã vay cùng với lãi suất, nếu có. Ví dụ: The borrower signed a promissory note to the lender. (Người đi vay đã ký giấy cam kết vay nợ cho người cho vay.)