VIETNAMESE
con nhím biển
con cầu gai, con nhum biển
ENGLISH
sea urchin
/si ˈɜrʧən/
urchin
Con nhím biển là tên gọi chung của một lớp thuộc ngành động vật da gai, sinh sống ở các đại dương. Vỏ của nhím biển có hình cầu và có nhiều gai, do đó mà có tên gọi nhím biển
Ví dụ
1.
Người Nhật thích ăn những con nhím biển.
The Japanese enjoy eating sea urchins.
2.
Những con nhím biển sống ở các đại dương trên khắp thế giới.
Sea urchins live in oceans throughout the world
Ghi chú
Chúng ta cùng học từ vựng tiếng anh về một số loài sinh vật biển nha! - dolphin (n): cá heo - whale (n): cá voi - jellyfish (n): sứa - mackerel (n): cá thu - octopus (n): bạch tuộc - squid (n): con mực - salmon (n): cá hồi
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết