VIETNAMESE

côn nhị khúc

côn hai khúc

word

ENGLISH

nunchaku

  
NOUN

/ˈnʌn.tʃə.kjuː/

nunchucks

Côn nhị khúc là một loại vũ khí võ thuật gồm hai đoạn gậy được nối với nhau bằng dây hoặc xích.

Ví dụ

1.

Anh ấy tập võ thuật với côn nhị khúc.

He practiced martial arts with nunchaku.

2.

Côn nhị khúc đòi hỏi kỹ năng để sử dụng.

The nunchaku requires skill to handle.

Ghi chú

Từ Côn nhị khúc là một từ vựng thuộc vũ khí võ thuật. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Martial arts - Võ thuật Ví dụ: Nunchaku are used in various martial arts. (Côn nhị khúc được dùng trong nhiều môn võ thuật.) check Weapon - Vũ khí Ví dụ: Nunchaku are a traditional weapon. (Côn nhị khúc là một vũ khí truyền thống.) check Training - Luyện tập Ví dụ: Nunchaku require skill and training. (Côn nhị khúc đòi hỏi kỹ năng và luyện tập.) check Combat - Chiến đấu Ví dụ: Nunchaku are used in close-range combat. (Côn nhị khúc được dùng trong chiến đấu tầm gần.)