VIETNAMESE

con người thật

ENGLISH

real people

  
NOUN

/riəl ˈpipəl/

genuine, honest

Con người thật là người chân thật, thành thật, trung thực trong hành động và lời nói.

Ví dụ

1.

Những con người thật đằng sau các nhân vật trong phim đã được phỏng vấn trên bản tin.

The real people behind the movie characters were interviewed on the news.

2.

Cô ấy thích dành thời gian với những con người thật hơn là những người nổi tiếng.

She preferred spending time with real people instead of celebrities.

Ghi chú

Một số từ đồng nghĩa với "real person" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - genuine person : người chân thật - authentic person : người đáng tin cậy - true person : người thật, đáng tin cậy - actual person : người thực sự ngoài đời - legit person : người hợp pháp - veritable person : người xác thực.