VIETNAMESE

cơn lốc

lốc xoáy

ENGLISH

vortex

  
NOUN

/ˈvɔrtɛks/

tornado

Cơn lốc là hiện tượng một luồng không khí xoáy tròn mở rộng ra từ một đám mây dông xuống tới mặt đất.

Ví dụ

1.

Cơn lốc là một lượng lớn không khí và nước xoay rất nhanh và cuốn các vật thể vào trung tâm của nó.

Vortex is a mass of air or water that spins around very fast and pulls objects into its centre.

2.

Tôi bị hút vào cơn lốc tuyệt vọng.

I was sucked into a vortex of despair.

Ghi chú

Ngoài vortex thì đây là 1 từ nữa có nghĩa tương tự nè!

- tornado (lốc xoáy): This leads to the idea that a tornado may be destroyed by producing a strong enough downward flow in its core.

Điều này dẫn đến ý tưởng rằng một cơn lốc xoáy có thể bị phá hủy bằng cách tạo ra một dòng chảy xuống đủ mạnh trong lõi của nó.