VIETNAMESE

con lai

mang hai dòng máu

ENGLISH

half-breed

  
NOUN

/hæf-brid/

half-blooded

Con lai là sự kết hợp các phẩm chất của hai sinh vật thuộc hai giống, hoặc loài, chi thực vật hoặc động vật khác nhau, thông qua sinh sản hữu tính.

Ví dụ

1.

Con lai là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả một người có dòng máu thuộc nhiều chủng tộc.

Half-breed is a term used to describe anyone who is of mixed race.

2.

Anh ấy là con lai của bố người Hoa và mẹ người Việt.

He is a half-breed of a Chinese father and a Vietnamese mother.

Ghi chú

Một số từ vựng tiếng Anh để miêu tả trẻ em:

- trẻ em: children

- trẻ mồ côi: orphan

- trẻ sơ sinh: infant

- em bé/trẻ con: young

- em bé lai: half-breed