VIETNAMESE

con hàu

hào

ENGLISH

oyster

  
NOUN

/ˈɔɪstər/

Con hàu là loài động vật nhuyễn thể thuộc nhóm thân mềm hai mảnh vỏ trong họ hàng nghêu, sò, ốc, hến sống ở bờ biển, các ghềnh đá ven bờ biển hay các cửa sông, sống bám vào một giá thể như bám vào đá thành tảng, các rạn đá, móng cầu ăn sinh vật phù du và các sinh vật khác trong bùn, cát, nước biển...

Ví dụ

1.

Một số loại con hàu thường được con người tiêu thụ (nấu chín hoặc ăn sống).

Some types of oysters are commonly consumed (cooked or raw).

2.

Không phải tất cả các con hàu đều sản sinh ra ngọc trai một cách tự nhiên.

Not all individual oysters produce pearls naturally.

Ghi chú

Một idiom với oyster:

- the world is your oyster: Người ta có thể làm bất cứ điều gì người ta muốn trong cuộc sống. Ví dụ: You have so much talent at such a young age—the world is your oyster. (Bạn có rất nhiều tài năng ở độ tuổi trẻ như vậy, bạn hoàn toàn có khả năng đạt được điều mình muốn.)

Một số collocations với từ oyster: - oyster bar (n): quán bar, khách sạn, nhà hàng nhỏ hoặc nơi khác có phục vụ hàu. - oyster sauce (n): dầu hào - oyster mushroom (n): nấm sò