VIETNAMESE

con hà biển

ENGLISH

barnacle

  
NOUN

/ˈbɑrnəkəl/

Con hà biển là một loài động vật biển chân khớp đặc biệt (do chân đã tiêu biến). Hà chỉ sống ở vùng nước mặn, thường là vùng nước nông và thủy triều. Hà là loài sống bám trên các vách đá, không di chuyển trong suốt cuộc đời.

Ví dụ

1.

Con hà biển bám vào đá và tàu.

The barnacle attaches itself to rocks and ships.

2.

Con mòng biển đã ăn những con hà biển trên cọc của bến tàu.

The seagull ate the barnacles off the pier's pilings.

Ghi chú

Chúng ta cùng học từ vựng tiếng anh về một số loài chân khớp/giáp xác nha! - crab (n): cua - crayfish (n): tôm hùm đất - lobster (n): tôm hùm - hermit crab (n): cua ẩn sĩ - prawn / shrimp (n): tôm - woodlouse (n): sâu bọ gỗ