VIETNAMESE

con ếch

word

ENGLISH

frog

  
NOUN

/frɑg/

Con ếch là động vật lưỡng cư, sống nửa dưới nước nửa trên cạn, da trơn, kích thước khá nhỏ.

Ví dụ

1.

Con ếch chiếm khoảng 88% các loài lưỡng cư còn tồn tại.

Frogs account for around 88% of extant amphibian species.

2.

Con ếch có da có tuyến nhờn, với các chất tiết ra khác nhau, từ mùi hôi khó chịu đến chất độc.

Frogs have glandular skin, with secretions ranging from distasteful to toxic.

Ghi chú

Frog là một từ vựng thuộc lĩnh vực động vật học. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Amphibian - Động vật lưỡng cư Ví dụ: The frog is an amphibian that can live both in water and on land. (Ếch là một loài động vật lưỡng cư có thể sống cả dưới nước và trên cạn.)

check Tadpole - Nòng nọc Ví dụ: A frog begins its life as a tadpole before growing legs. (Một con ếch bắt đầu cuộc sống của nó dưới dạng nòng nọc trước khi mọc chân.)

check Croaking sound - Tiếng ộp ộp Ví dụ: Frogs make a croaking sound at night to communicate with each other. (Ếch phát ra tiếng ộp ộp vào ban đêm để giao tiếp với nhau.)