VIETNAMESE

con dúi

con chuột nứa, chuột dúi, con nui, con rúi, chuột tre, chuột lách

ENGLISH

bamboo rat

  
NOUN

/bæmˈbu ræt/

Con dúi là một họ trong bộ gặm nhấm. Các loài trong họ này là bản địa của Đông Á, sừng châu Phi, Trung Đông, và đông nam châu Âu.

Ví dụ

1.

Tất cả các loài con dúi đều được coi là loài gây hại cho nông nghiệp.

All bamboo rats are regarded as agricultural pests.

2.

Con dúi dễ nuôi, chủ yếu ăn đêm ngủ ngày nên không tốn nhiều thời gian chăm sóc.

The bamboo rat is easy to raise, mainly eats at night and sleeps during the day, so it doesn't take much time to take care of.

Ghi chú

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các loại chuột (mouse) nha!

- deer mouse: chuột nhắt nhỏ

- gopher: chuột nang

- vole: chuột đồng

- hamster: chuột lang

- mole: chuột chũi