VIETNAMESE

con dơi

word

ENGLISH

bat

  
NOUN

/bæt/

Con dơi là bộ có số lượng loài nhiều thứ hai trong lớp Thú với khoảng 1.100 loài, chiếm 20% động vật có vú.

Ví dụ

1.

Con dơi là một con vật nhỏ như một con chuột với đôi cánh bay vào ban đêm.

Bat is a small animal like a mouse with wings that flies at night.

2.

Hầu hết mọi người nghĩ rằng con dơi rất hiếm.

Most people think bats are rare.

Ghi chú

Cùng DOL học thêm một số idioms có sử dụng từ bat nhé!

check Blind as a bat – Rất mù quáng, không nhìn thấy gì hoặc không hiểu rõ Ví dụ: He was as blind as a bat when it came to technology. (Anh ấy hoàn toàn mù quáng khi nói đến công nghệ.)

check Bat an eyelash – Không ngạc nhiên, không tỏ ra bất ngờ Ví dụ: She didn’t bat an eyelash when she received the good news. (Cô ấy không tỏ ra bất ngờ khi nhận được tin tốt.)

check Like a bat out of hell – Rất nhanh, vội vàng Ví dụ: He drove like a bat out of hell to get to the meeting on time. (Anh ta lái xe rất nhanh để đến cuộc họp đúng giờ.)