VIETNAMESE

gà con

ENGLISH

chick

  
NOUN

/ʧɪk/

Gà con là con gà khi còn nhỏ.

Ví dụ

1.

Tôi nhìn thấy một chú gà con bị lạc đang chạy trong vườn.

I saw a lost chick running in the garden.

2.

Cuối cùng thì chú gà con cũng xuyên thủng được lớp vỏ và vùng vẫy thoát ra ngoài.

The chick finally broke through the shell and struggled out.

Ghi chú

Phân biệt chicken, rooster hen:

- chicken: chỉ gà nói chung => chick là gà con.

VD: We have boned chicken. - Chúng tôi có gà rút xương.

- rooster: gà trống hay còn gọi là gà đực.

VD: He struts around like a rooster in a hen house. - Anh ta đi vòng quanh vênh vênh váo váo như chú gà trống duy nhất trong chuồng toàn gà mái.

- hen: gà mái.

VD: It is a sitting hen. - Nó là con gà mái ấp.