VIETNAMESE

con gà

ENGLISH

chicken

  
NOUN

/ˈʧɪkən/

Con gà là loài vật đẻ trứng, là một loài chim đã được con người thuần hoá cách đây hàng nghìn năm.

Ví dụ

1.

Con gà là loại gia cầm phổ biến nhất trên thế giới.

Chicken is the most common type of poultry in the world.

2.

Con rắn đang giết chết con gà.

The snake killed the chicken.

Ghi chú

Phân biệt chicken, rooster hen:

- chicken: chỉ gà nói chung => chick là gà con.

VD: Chicken is the most common type of poultry in the world. - Gà là loại gia cầm phổ biến nhất trên thế giới.

- rooster: gà trống hay còn gọi là gà đực.

VD: When a rooster finds food, he may call other chickens to eat first. - Khi một con gà trống tìm thấy thức ăn, nó có thể gọi những con gà khác đến ăn trước.

- hen: gà mái.

VD: It is a sitting hen. - Đó là con gà mái ấp.