VIETNAMESE

con chồn hương

cầy hương

ENGLISH

civet

  
NOUN

/ˈsɪvət/

small indian civet

Con chồn hương là động vật có mùi hương thơm, sống chủ yếu ở rừng nhiệt đới.

Ví dụ

1.

Con chồn hương là loài động vật có vú sống về đêm.

The civet is a nocturnal mammal.

2.

Con chồn hương có nguồn gốc từ châu á và châu phi.

Civets are native to asia and africa.

Ghi chú

Một số từ vựng liên quan tới chồn hương: - civet coffee: cà phê chồn chính là loại cà phê được chế biến từ phân thải ra của chồn hương. Quá trình lên men nhờ vào các enzym trong dạ dày trước khi thải ra ngoài đã giúp cho hạt cà phê sau khi rang xong cứng và giòn hơn, ít protein và có hương vị thơm ngon, đặc trưng so với loại cà phê thông thường. - civet musk/civet oil: một trong những note hương trong nước hoa có nguồn gốc từ động vật, được chiết xuất từ mỡ của chồn hương đã từng rất được ưa chuộng (tuy nhiên đã bị cấm ngày nay). Mùi của chồn hương rất dữ dội, có mùi phân và động vật nồng nặc. Civet musk đã có mặt trong chai chanel's n° 5 (phiên bản năm 1925).