VIETNAMESE

con chó đốm

ENGLISH

dalmatian

  
NOUN

/dælˈmeɪʃən/

"carriage dog plum pudding dog"

Con chó đốm là giống chó nhà có nguồn gốc từng vùng dalmatia, croatia, với đặc trưng là thân hình có những đốm đen trên nền lông trắng.

Ví dụ

1.

Con chó đốm là giống chó cơ bắp với sức chịu đựng và sức chịu đựng tuyệt vời.

Dalmatian is a muscular dog with excellent endurance and stamina.

2.

Nhiều người biết đến giống chó đốm qua phim hoạt hình "101 con chó đốm".

Many people know the dalmatian breed through the animated film "101 dalmations".

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng tiếng anh nói về loài chó nha! - pug (n): một giống chó trung quốc, đôi tai cụp cùng khuôn mặt khá xệ. - alaska malamute (n): một giống chó lai chuyên kéo xe ở alaska. - bernese (n): chó núi bernese có nguồn gốc từ dãy alps của thuỵ điển. - doberman (n): giống chó đức, có đôi tai dựng đứng, thân hình có lông đen và rất vuông vức, mạnh mẽ. - beagle (n): giống chó săn có nguồn gốc từ anh, có bộ lông ngắn và mượt mà, khứu giác vô cùng nhạy bén cùng những chiếc chân tròn khoẻ mạnh. - border collie (n): giống chó chăn gia súc kiêm chó săn đến từ anh, bản tính năng động và thông minh.