VIETNAMESE

con cháu

hậu thế, đời sau

word

ENGLISH

posterity

  
NOUN

/pɑˈstɛrəti/

seed, descendant

Con cháu là cách gọi chung chỉ con mình và các con của con mình.

Ví dụ

1.

Em gái của Tom đã đến vào thứ Bảy cùng với tất cả các con cháu của cô ấy.

Tom's sister came over on Saturday with all her posterity.

2.

Cô ta là con cháu một bác sĩ và một y tá.

She is the posterity of a physician and a nurse.

Ghi chú

Từ posterity là một từ vựng thuộc lĩnh vực gia đìnhdi sản văn hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Future generations – Thế hệ tương lai Ví dụ: Posterity refers to future generations of one’s family or community. (Con cháu là các thế hệ tương lai của gia đình hoặc cộng đồng.)

check Legacy – Di sản Ví dụ: What we build today shapes the legacy left for posterity. (Những gì ta xây dựng hôm nay tạo nên di sản cho con cháu mai sau.)

check Ancestral line – Dòng tộc Ví dụ: Posterity continues the ancestral line of a family or bloodline. (Con cháu tiếp nối dòng tộc của một gia đình hay huyết thống.)

check Preservation – Sự gìn giữ Ví dụ: Cultural values are preserved for the benefit of posterity. (Giá trị văn hóa được gìn giữ vì lợi ích của con cháu mai sau.)