VIETNAMESE
con châu chấu
ENGLISH
grasshopper
/ˈɡræsˌhɑpər/
Con châu chấu là tên gọi của loài bọ cánh thẳng, đầu tròn, thân màu nâu, vàng hoặc xanh lá, nhảy giỏi, hay ăn hại lúa.
Ví dụ
1.
Bạn có thể tìm thấy rất nhiều con châu chấu trong cánh đồng.
You can find a lot of grasshoppers in the field.
2.
Con châu chấu thường đươc xem là côn trùng phá hoại mùa màng.
Grasshoppers are often viewed pests.
Ghi chú
Chúng ta cùng học từ vựng tiếng anh về một số loài côn trùng nha! - ant (n): con kiến - fly (n): con ruồi - butterfly (n): con bướm - dragonfly (n): chuồn chuồn - bee (n): con ong - wasp (n): ong bắp cày - bumblebee (n): ong nghệ - moth (n): bướm đêm, con ngài
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết