VIETNAMESE
cơm nước
ENGLISH
meal
/miːl/
food
Cơm nước là cách nói khái quát chỉ cái ăn, cái uống thường ngày.
Ví dụ
1.
Sau khi lo xong xuôi cơm nước cho gia đình, cô ấy mới đi gặp bạn bè.
After taking care of her family's meals, she went to meet her friends.
2.
Có cơm nước hàng ngày thôi cũng là một nỗi lo lớn với những người khó khăn rồi.
Having daily meal alone is already a big concern for those who are in difficulty.
Ghi chú
Cùng học tên các món cơm thông dụng trong tiếng Anh nhé: - steamed rice: cơm trắng - seaweed rice roll: cơm cuộn rong biển - broken rice: cơm tấm - fried rice: cơm chiên - egg fried rice: cơm chiên trứng
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết