VIETNAMESE

cởi mở

hòa đồng

ENGLISH

open-minded

  
NOUN

/,əʊpən'maindid/

Cởi mở là một từ chỉ tính cách cảu một người có tính thoải mái, gần gũi trong giao tiếp và dễ dàng cho người khác hiểu tâm tình của bản thân.

Ví dụ

1.

Mặc dù ít quan tâm đến lý thuyết nhưng các nhà khảo cổ học này đã cởi mở hơn đối với các phương pháp và kỹ thuật mới.

Despite being less interested in theory, these archaeologists were more open-minded towards new methods and techniques.

2.

Người phương Tây có xu hướng cởi mở hơn người phương Đông.

Western people tend to be more open-minded than Eastern ones.

Ghi chú

Một số tính từ thường được dùng để miêu tả đức tính tốt đẹp của một người gồm:

Quan tâm: caring

Can đảm: brave

Bền bỉ: enduring

Biết điều: reasonable

Chân chính: genuine

Chân thành: sincere

Chân thật: honest

Cởi mở: open-minded