VIETNAMESE
trại mồ côi
mái ấm tình thương, cô nhi viện
ENGLISH
orphanage
NOUN
/ˈɔrfənəʤ/
Trại mồ côi là là những cơ sở nhằm mục đích thu nhận, nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ mồ côi.
Ví dụ
1.
Trại mồ côi là nhà dành cho trẻ em có cha mẹ đã chết hoặc không còn khả năng chăm sóc.
Orphanage is a home for children whose parents are dead or unable to care for them.
2.
Tôi làm tình nguyện viên tại trại trẻ mồ côi.
I'm a volunteer at orphanage.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết